2024-10-17
1. Khả năng chịu nhiệt độ cao: có thể duy trì hiệu suất ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
2. Chống ăn mòn: Nó có độ ổn định hóa học rất cao đối với các hóa chất độc hại như axit, kiềm và muối.
3. Chống mài mòn: Nó có độ bền cơ học tốt và có thể chống mài mòn vật lý.
4. Chống vi khuẩn: có thể lọc vi sinh vật và vi khuẩn một cách hiệu quả.
5. Tính kỵ nước: thích hợp để lọc khí, có thể chặn hơn 0,02um hạt.
6. Hydrophilic: thích hợp cho lọc chất lỏng, có thể đạt được trạng thái vô trùng.
7. Hiệu suất lưu giữ cao: Nó có thể loại bỏ hiệu quả các tạp chất và hạt trong chất lỏng và khí.
8. Khả năng ứng dụng hóa học rộng rãi: thích hợp với nhiều môi trường hóa học khác nhau, bao gồm thiết bị lên men, carbon dioxide, nitơ, khí nén, v.v.
9. Độ ổn định nhiệt: có thể duy trì hiệu suất ở nhiệt độ cao.
10. Không có chất hoạt động bề mặt: không có chất hoạt động bề mặt, giảm ô nhiễm môi trường lọc.
11. Khả năng khử trùng: Có thể khử trùng bằng hơi nước hoặc tủ khử trùng áp suất cao.
12. Tuổi thọ sử dụng lâu dài: có bảo hành cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Các lĩnh vực ứng dụng bao gồm
1. Công nghiệp hóa chất: dùng để lọc khí và chất lỏng, như khí nén, lò phản ứng sinh học, bể chứa, bể trộn, v.v.
2. Công nghiệp dược phẩm: Được sử dụng để lọc vô trùng, lọc khí thải, cũng như lọc khử trùng dung môi hữu cơ và khí có độ tinh khiết cao.
3. Công nghiệp thực phẩm: lọc khử trùng khí đóng gói vô trùng và lọc khí nén.
4. Công nghiệp điện tử: dùng để lọc khí có độ tinh khiết cao và lọc khử khuẩn dung môi hữu cơ.
5. Các ngành công nghiệp khác: lọc không khí cho các thiết bị y tế như tủ an toàn sinh học, mặt nạ phòng độc.
Lựa chọn quyềnBộ lọc PTFEYếu tố này rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả lọc, đồng thời cần phải lựa chọn kích thước lỗ và vật liệu phù hợp theo yêu cầu lọc cụ thể và môi trường ứng dụng.